1 |
ròng rọc Dụng cụ kéo vật gồm bánh xe quay được xung quanh một trục, vành bánh xe có rãnh để đặt dây kéo. | : ''Lắp '''ròng rọc''' để chuyển vôi cát lên tầng.''
|
2 |
ròng rọcLà một bánh xe quay được xung quanh một trục có xẻ rãnh để luồn dây
|
3 |
ròng rọcLà một bánh xe quay được xung quanh một trục có xẻ rãnh để luồn dây
|
4 |
ròng rọcRòng rọc là một loại máy cơ đơn giản, rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày và được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Ròng rọc có thể giúp lợi về lực hoặc quãng đường, nhưng không thay đổi về công [..]
|
5 |
ròng rọcdt. Dụng cụ kéo vật gồm bánh xe quay được xung quanh một trục, vành bánh xe có rãnh để đặt dây kéo: lắp ròng rọc để chuyển vôi cát lên tầng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ròng rọc". Những từ ph [..]
|
6 |
ròng rọcdt. Dụng cụ kéo vật gồm bánh xe quay được xung quanh một trục, vành bánh xe có rãnh để đặt dây kéo: lắp ròng rọc để chuyển vôi cát lên tầng.
|
7 |
ròng rọcdụng cụ gồm một bánh xe con có vành ngoài bằng hoặc trũng lòng máng, dùng để vắt dây kéo vật nặng lên cao.
|
<< rìu | rót >> |